Trong bài viết này, tôi sử dụng một ứng dụng kiểu Console vì vậy cần phải thêm tham chiếu đến assembly System.Web.Script.Serialization. Class JavaScriptSerializer chứa hai phương thức là Serialize() và Deserialize() dùng để chuyển đối tượng thành chuỗi JSON và ngược lại. Với một collection, phương thức Serialize() sẽ trả về một chuỗi JSON dạng mảng.
03 | public int Id { get ; set ; } |
04 | public string Name { get ; set ; } |
05 | public DateTime Birthday { get ; set ; } |
11 | static void Main( string [] args) |
13 | var js = new JavaScriptSerializer(); |
18 | Birthday = DateTime.Today |
20 | var json = js.Serialize(foo); |
22 | Console.WriteLine( "+ Serialize:\n" +json+ "\n" ); |
24 | var obj = (Foo) js.Deserialize(json, typeof (Foo)); |
26 | Console.WriteLine( "+ Deserialize:\nId = {0} \nName = {1} \nBirthday = {2}" ,obj.Id,obj.Name,obj.Birthday); |
Ouput:
+ Serialize:
{"Id":1,"Name":"Bar","Birthday":"\/Date(1329670800000)\/"}
+ Deserialize:
Id = 1
Name = Bar
Birthday = 2/19/2012 5:00:00 PM
Sử dụng JavaScriptConverter
Trong ví dụ trên, kiểu dữ liệu DateTime được serialize thành một chuỗi rất khó để đọc và định dạng khi cần thiết. Vì thế tôi sẽ tạo một tạo một converter sau đó đăng kí cho đối tượng JavaScriptSerializer. Converter tôi cần tạo phải được thừa kế từ JavaScriptConverter. Class này có 3 thành viên cần được override trong subclass:
- SupportedTypes: property này sẽ trả về một danh sách các kiểu dữ liệu được hỗ trợ bởi converter này.
- Serialize: Phương thức này sẽ tạo một đối tượng Dictionary chứa các cặp name/value dùng để chuyển đổi một đối tượng thành JSON.
- Deserialize: Phương thức này nhận các dữ liệu cần thiết từ một Dictionary để tạo ra đối tượng .NET.
Như vậy Dictionary chính là đối tượng trung gian của quá trình chuyển đổi giữa đối tượng .NET và JSON. Mọi công việc mà bạn cần thực hiện chỉ đơn giản là thao tác trên dữ liệu của đối tượng Dictionary.
Tôi sẽ viết một class MyFooConverter và sau đó đăng kí một instance của nó vào JavaScriptSerializer bằng phương thức RegisterConverters():
01 | public class MyFooConverter : JavaScriptConverter |
03 | public override IEnumerable SupportedTypes |
05 | get { return new List() { typeof (Foo) }; } |
08 | public override IDictionary< string , object > Serialize( object obj, JavaScriptSerializer serializer) |
10 | var result = new Dictionary< string , object >(); |
16 | result[ "Id" ] = foo.Id; |
17 | result[ "Name" ] = foo.Name; |
18 | result[ "Birthday" ] = foo.Birthday.ToShortDateString(); |
23 | public override object Deserialize(IDictionary< string , object > dictionary, Type type, JavaScriptSerializer serializer) |
25 | if (dictionary == null ) |
26 | throw new ArgumentNullException( "dictionary" ); |
30 | Id = ( int ) dictionary[ "Id" ], |
31 | Name = ( string ) dictionary[ "Name" ], |
32 | Birthday = DateTime.Parse(dictionary[ "Birthday" ].ToString()) |
40 | var js = new JavaScriptSerializer(); |
41 | js.RegisterConverters( new []{ new MyFooConverter() }); |
Output:
{"Id":1,"Name":"Bar","Birthday":"2/20/2012"}
Một Converter linh hoạt hơn
Sẽ rất bất tiện nếu như đối tượng bạn cần chuyển đối có quá nhiều property, việc override hai phương thức Serialize() và Deserialize() sẽ chiếm một số lượng code kha khá. Vì vậy, để giải quyết vấn đề này, tôi sẽ sử dụng reflection để tự động xây dựng một Dictionary từ đối tượng:
01 | public class MyFooConverter : JavaScriptConverter |
03 | public override IEnumerable SupportedTypes |
05 | get { return new List() { typeof (Foo) }; } |
08 | public override IDictionary< string , object > Serialize( object obj, JavaScriptSerializer serializer) |
11 | return new Dictionary< string , object >(); |
13 | var result = obj.GetType() |
15 | .ToDictionary(p => p.Name, p => p.GetValue(obj, null )); |
17 | result[ "Birthday" ] = ((DateTime)result[ "Birthday" ]).ToShortDateString(); |
22 | public override object Deserialize(IDictionary< string , object > dictionary, Type type, JavaScriptSerializer serializer) |
24 | if (dictionary == null ) |
25 | throw new ArgumentNullException( "dictionary" ); |
29 | Id = ( int ) dictionary[ "Id" ], |
30 | Name = ( string ) dictionary[ "Name" ], |
31 | Birthday = DateTime.Parse(dictionary[ "Birthday" ].ToString()) |
Đoạn mã trên chỉ là một ví dụ đơn giản về cách làm và nó cần phải cải tiến để có thể được cho mọi class. Bạn có thể gọi đây là một JsDateTimeConverter, nhưng dĩ nhiên bạn có thể thay đổi nó để chuyển đối cả các kiểu dữ liệu khác về định dạng JSON cần thiết. Đây mới thực sự là đoạn mã tôi muốn giới thiệu:
Một Generic Javascript Converter
Kết hợp generic, LINQ và reflection để giải quyết, tôi được đoạn mã sau:
01 | public class MyJsConverter : JavaScriptConverter |
03 | public override IEnumerable SupportedTypes |
05 | get { return new List() { typeof (T) }; } |
08 | public override IDictionary< string , object > Serialize( object obj, JavaScriptSerializer serializer) |
11 | return new Dictionary< string , object >(); |
13 | var result = obj.GetType() |
15 | .ToDictionary(p => p.Name, |
17 | var value = p.GetValue(obj, null ); |
18 | if (value.GetType() == typeof (DateTime)) |
19 | value = ((DateTime)value).ToShortDateString(); |
27 | public override object Deserialize(IDictionary< string , object > dictionary, Type type, JavaScriptSerializer serializer) |
29 | if (dictionary == null ) |
30 | throw new ArgumentNullException( "dictionary" ); |
32 | var foo = Activator.CreateInstance(); |
34 | foreach (var property in type.GetProperties()) |
36 | var value = dictionary[property.Name]; |
37 | if (property.PropertyType == typeof (DateTime)) |
38 | value = DateTime.Parse(value.ToString()); |
40 | property.SetValue(foo,value, null ); |
Khi đăng kí, bạn cần xác định rõ kiểu dữ liệu cần chuyển đổi, hoặc bạn cũng có thể tạo một class converter sử dụng kiểu object:
var js = new JavaScriptSerializer();
js.RegisterConverters(new []{new MyJsConverter()});
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét